Du học Úc đang ngày càng phát triển, nhất là sau khi Việt Nam lên Level 2, miễn chứng minh tài chính. Hơn thế nữa, rất nhiều các bạn sinh viên Quốc Tế có mong muốn định cư cũng như ở lại dài hạn tại đất nước rộng lớn này. Chính vì lẽ đó, gửi đến các bạn danh sách các ngành nghề ưu tiên ở lại trung và dài hạn tại Úc. Mong rằng các bạn sẽ có cái nhìn rộng hơn về các ngành để theo học.
STT |
Tên vị trí (Tiếng anh) |
ANZSCO Code |
Tên vị trí (Tiếng Việt) |
---|---|---|---|
1 |
Accountant (General) |
221111 |
Kế toán (tổng quát) |
2 |
Actuary |
224111 |
Chuyên viên thống kê bảo hiểm |
3 |
Aeronautical Engineer |
233911 |
Kỹ sư hàng không |
4 |
Agricultural Consultant |
234111 |
Tư vấn viên về nông nghiệp |
5 |
Agricultural Engineer |
233912 |
Kỹ sư nông nghiệp |
6 |
Agricultural Scientist |
234112 |
Nhà khoa học nông nghiệp |
7 |
Airconditioning and Mechanical Services Plumber |
334112 |
Thợ ống nước làm dịch vụ cơ khí và máy điều hòa |
8 |
Airconditioning and Refrigeration Mechanic |
342111 |
Thợ sửa cơ khí máy điều hóa và máy lạnh |
9 |
Analyst Programmer |
261311 |
Lập trình viên phân tích |
10 |
Architect |
232111 |
Kiến trúc sư |
11 |
Audiologist |
252711 |
Nhà nghiên cứu về thính giác |
12 |
Automotive Electrician |
321111 |
Thợ điện ô tô |
13 |
Barrister |
271111 |
Luật sư biện hộ (làm việc ở tòa án tối cao) |
14 |
Biochemist |
234513 |
Nhà Hóa sinh |
15 |
Biomedical Engineer |
233913 |
Kỹ sư y sinh học |
16 |
Biotechnologist |
234514 |
Chuyên gia về công nghệ sinh học |
17 |
Boat Builder and Repairer |
399111 |
Thợ đóng tàu và sửa tàu nhỏ |
18 |
Botanist |
234515 |
Nhà thực vật học |
19 |
Bricklayer |
331111 |
Thợ lát gạch |
20 |
Cabinetmaker |
394111 |
Thợ mộc kỹ thuật |
21 |
Cardiologist |
253312 |
Bác sĩ chuyên khoa tim |
22 |
Cardiothoracic Surgeon |
253512 |
Bác sĩ phẫu thuật khoa tim lồng ngực |
23 |
Carpenter |
331212 |
Thợ mộc |
24 |
Carpenter and Joiner |
331211 |
Thợ mộc và Thợ làm đồ gỗ |
25 |
Cartographer |
232213 |
Người chuyên vẽ bản đồ |
26 |
Chef |
351311 |
Đầu bếp |
27 |
Chemical Engineer |
233111 |
Kỹ sư hóa học |
28 |
Chemist |
234211 |
Nhà hóa học, người bán dược phẩm |
29 |
Chief Executive or Managing Director |
111111 |
Chủ doanh nghiệp hoặc Giám đốc điều hành |
30 |
Chief Information Officer |
135111 |
Chuyên viên Thông tin chính |
31 |
Child Care Centre Manager |
134111 |
Quản lý trung tâm nhà trẻ, mẫu giáo |
32 |
Chiropractor |
252111 |
Bác sỹ chuyên môn bấm huyệt, nắn xương khớp |
33 |
Civil Engineer |
233211 |
Kỹ sư xây dựng |
34 |
Civil Engineering Draftsperson |
312211 |
Nhân viên đồ họa xây dựng |
35 |
Civil Engineering Technician |
312212 |
Kỹ thuật viên cho kỹ sư xây dựng |
36 |
Clinical Haematologist |
253313 |
Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàng |
37 |
Clinical Psychologist |
272311 |
Nhà tâm lý học lâm sàng |
38 |
Computer Network and Systems Engineer |
263111 |
Kỹ sư mạng và hệ thống máy tính |
39 |
Conservator |
234911 |
Giám sát viên |
40 |
Construction Project Manager |
133111 |
Quản lý dự án thi công xây dựng |
41 |
Corporate General Manager |
111211 |
Tổng giám đốc doanh nghiệp |
42 |
Dermatologist |
253911 |
Bác sĩ chuyên khoa da liễu |
43 |
Developer Programmer |
261312 |
Chuyên viên lập trình viên - phát triển |
44 |
Diagnostic and Interventional Radiologist |
253917 |
Bác sỹ chụp X-quang và chuẩn đoán |
45 |
Diesel Motor Mechanic |
321212 |
Thợ máy động cơ diesel |
46 |
Drainer |
334113 |
Thợ cống rãnh (sửa ống thoát nước) |
47 |
Early Childhood (Pre-primary School) Teacher |
241111 |
Giáo viên mầm non, mẫu giáo |
48 |
Economist |
224311 |
Nhà kinh tế học |
49 |
Educational Psychologist |
272312 |
Nhà tâm lý học giáo dục |
50 |
Electrical Engineer |
233311 |
Kỹ sư điện |
51 |
Electrical Engineering Draftsperson |
312311 |
Kỹ sư lên bản vẻ mạch điện |
52 |
Electrical Engineering Technician |
312312 |
Kỹ thuật viên điện cho kỹ sư điện |
53 |
Electrician (General) |
341111 |
Thợ điện (tổng quát) |
54 |
Electrician (Special Class) |
341112 |
Thợ điện (tay nghê cao) |
55 |
Electronic Equipment Trades Worker |
342313 |
Thợ sữa các thiết bị điện tử |
56 |
Electronic Instrument Trades Worker (General) |
342314 |
Thợ sửa các dụng cụ điện tử (tổng quá) |
57 |
Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) |
342315 |
Thợ sữa các dụng cụ điện tử (tay nghề cao) |
58 |
Electronics Engineer |
233411 |
Kỹ sư điện tử |
59 |
Emergency Medicine Specialist |
253912 |
Chuyên viên y tế khoa cấp cứu |
60 |
Endocrinologist |
253315 |
Bác sĩ chuyên khoa nội tiết |
61 |
Engineering Manager |
133211 |
Nhà quản trị kỹ thuật (máy móc và thiết bị) |
62 |
Engineering Professionals nec |
233999 |
Chuyên gia về kĩ thuật |
63 |
Engineering Technologist |
233914 |
Chuyên viên công nghệ kỹ thuật |
64 |
Environmental Consultant |
234312 |
Tư vấn viên về môi trường học |
65 |
Environmental Engineer |
233915 |
Kỹ sư môi trường |
66 |
Environmental Manager |
139912 |
Quản lý môi trường |
67 |
Environmental Research Scientist |
234313 |
Nhà khoa học nghiên cứu môi trường |
68 |
Environmental Scientists nec |
234399 |
Nhà khoa học môi trường |
69 |
External Auditor |
221213 |
Kiểm toán viên bên ngoài |
70 |
Faculty Head |
134411 |
Trưởng khoa |
71 |
Fibrous Plasterer |
333211 |
Thợ trát thạch cao sợi |
72 |
Fitter (General) |
323211 |
Thợ lắp ráp (tổng quát) |
73 |
Fitter and Turner |
323212 |
Thợ lắp ráp và Thợ tiện |
74 |
Fitter-Welder |
323213 |
Thợ lắp ráp – Thợ hàn |
75 |
Food Technologist |
234212 |
Kĩ thuật viên ẩm thực |
76 |
Forester |
234113 |
Cán bộ lâm nghiệp |
77 |
Gasfitter |
334114 |
Thợ lắp ráp ống dẫn khí |
78 |
Gastroenterologist |
253316 |
Bác sĩ chuyên khoa đường tiêu hóa |
79 |
General Practitioner |
253111 |
Bác sĩ đa khoa |
80 |
Geophysicist |
234412 |
Nhà địa lý |
81 |
Geotechnical Engineer |
233212 |
Kỹ sư địa kỹ thuật |
82 |
Glazier |
333111 |
Thợ lắp kính, tráng men |
83 |
Horse Trainer |
361112 |
Người huấn luyện ngựa |
84 |
Hydrogeologist |
234413 |
Chuyên viên địa chất thủy văn |
85 |
ICT Business Analyst |
261111 |
Chuyên viên phân tích kinh doanh công nghệ thông tin và truyền thông |
86 |
ICT Security Specialist |
262112 |
Chuyên gia hệ thống bảo về ICT |
87 |
Industrial Engineer |
233511 |
Kỹ sư công nghiệp |
88 |
Intensive Care Specialist |
253317 |
Chuyên gia chăm sóc chuyên sâu |
89 |
Internal Auditor |
221214 |
Kiểm toán viên nội bộ |
90 |
Joiner |
331213 |
Thợ làm đồ gỗ |
91 |
Land Economist |
224511 |
Nhà kinh tế học địa chính |
92 |
Landscape Architect |
232112 |
Kiến trúc sư cảnh quan |
93 |
Life Scientist (General) |
234511 |
Nhà khoa học nghiên cứu về sự sống (Nói chung) |
94 |
Life Scientists nec |
234599 |
Khoa học sự sống |
95 |
Lift Mechanic |
341113 |
Thợ cơ khí thang máy |
96 |
Locksmith |
323313 |
Thợ khóa |
97 |
Management Accountant |
221112 |
Kế toán quản trị |
98 |
Management Consultant |
224711 |
Tư vấn về quản trị |
99 |
Marine Biologist |
234516 |
Nhà sinh vật biển |
100 |
Materials Engineer |
233112 |
Kỹ sư vật liệu |
101 |
Mechanical Engineer |
233512 |
Kỹ sư cơ khí |
102 |
Medical Diagnostic Radiographer |
251211 |
Chuyên viên quang tuyến chẩn đoán bệnh |
103 |
Medical Laboratory Scientist |
234611 |
Nhà khoa học phòng thí nghiệm y khoa |
104 |
Medical Oncologist |
253314 |
Bác sĩ chuyên khoa ung thư lâm sàng |
105 |
Medical Practitioners nec |
253999 |
Bác sĩ y khoa (các loại khác) |
106 |
Medical Radiation Therapist |
251212 |
Bác sỹ trị liệu bằng xạ trị |
107 |
Metal Fabricator |
322311 |
Thợ chế tạo kim loại |
108 |
Metal Machinist (First Class) |
323214 |
Thợ gia công kim loại (cao cấp) |
109 |
Metallurgist |
234912 |
Thợ luyện kim |
110 |
Meteorologist |
234913 |
Nhà khí tượng học |
111 |
Microbiologist |
234517 |
Nhà vi sinh vật học |
112 |
Midwife |
254111 |
Nữ hộ sinh |
113 |
Mining Engineer (excluding Petroleum) |
233611 |
Kĩ sư khai thác |
114 |
Motor Mechanic (General) |
321211 |
Thợ máy động cơ (thông thường) |
115 |
Motorcycle Mechanic |
321213 |
Thợ cơ khi chế tọa và lắp ráp xe máy |
116 |
Multimedia Specialist |
261211 |
Chuyên gia đa phương tiện |
117 |
Musician (Instrumental) |
211213 |
Nhạc sỹ (Nhạc cụ) |
118 |
Natural and Physical Science Professionals nec |
234999 |
Chuyên gia về khoa học vật lý tự nhiên |
119 |
Naval Architect |
233916 |
Kiến trúc sư tàu |
120 |
Neurologist |
253318 |
Bác sĩ chuyên khoa thần kinh (não khoa) |
121 |
Neurosurgeon |
253513 |
Bác sĩ phẫu thuật thần kinh |
122 |
Nuclear Medicine Technologist |
251213 |
Chuyên viên công nghệ y khoa hạt nhân |
123 |
Nurse Practitioner |
254411 |
Điều dưỡng |
124 |
Nursing Clinical Director |
134212 |
Giám đốc lâm sàng về điều dưỡng |
125 |
Obstetrician and Gynaecologist |
253913 |
Bác sĩ sản khoa và phụ khoa |
126 |
Occupational Therapist |
252411 |
Nhà trị liệu phục hồi chức năng |
127 |
Ophthalmologist |
253914 |
Bác sĩ khoa mắt (nhãn khoa) |
128 |
Optometrist |
251411 |
Chuyên gia về đo lường thị lực |
129 |
Organisational Psychologist |
272313 |
Nhà tâm lý học tổ chức |
130 |
Orthopaedic Surgeon |
253514 |
Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình |
131 |
Orthotist or Prosthetist |
251912 |
Bác sỹ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
132 |
Osteopath |
252112 |
Chuyên viên nắn xương |
133 |
Other Spatial Scientist |
232214 |
Nhà nghiên cứu về khoa học không gian |
134 |
Otorhinolaryngologist |
253515 |
Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng |
135 |
Paediatric Surgeon |
253516 |
Bác sĩ phẫu thuật khoa nhi |
136 |
Paediatrician |
253321 |
Bác sĩ chuyên khoa nhi |
137 |
Painting Trades Worker |
332211 |
Thợ sơn |
138 |
Panelbeater |
324111 |
Thợ gò |
139 |
Pathologist |
253915 |
Nhà nghiên cứu về các bệnh lý trong bệnh học |
140 |
Petroleum Engineer |
233612 |
Nhà vật lý học |
141 |
Physicist ^ |
234914 |
Nhà vật lý y khoa |
142 |
Physiotherapist |
252511 |
Nhà vật lý trị liệu |
143 |
Plastic and Reconstructive Surgeon |
253517 |
Bác sĩ giải phẩu thẩm mỹ và tái tạo |
144 |
Plumber (General) |
334111 |
Thợ ống nước (tổng quát) |
145 |
Podiatrist |
252611 |
Bác sĩ chữa bệnh về chân |
146 |
Pressure Welder |
322312 |
Thợ hàn thiết bị chịu áp suất |
147 |
Primary Health Organisation Manager |
134213 |
Nhà quản lý tổ chức y tế ban đầu |
148 |
Production or Plant Engineer |
233513 |
Kỹ sư sản xuất hay nhà máy |
149 |
Psychiatrist |
253411 |
Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
150 |
Psychologists nec |
272399 |
Nhà tâm lý học (các loại khác) |
151 |
Quantity Surveyor |
233213 |
Chuyên viên trắc địa định lượng |
152 |
Radiation Oncologist |
253918 |
Bác sỹ chuyên về xạ trị |
153 |
Radiocommunications Technician |
313211 |
Kỹ thuật viên viễn thông vô tuyến |
154 |
Registered Nurse (Aged Care) |
254412 |
Y tá (chăm sóc người già) |
155 |
Registered Nurse (Child and Family Health) |
254413 |
Y tá (sức khỏe trẻ em và gia đình) |
156 |
Registered Nurse (Community Health) |
254414 |
Y tá (sức khỏe cộng đồng) |
157 |
Registered Nurse (Critical Care and Emergency) |
254415 |
Y tá (chăm sóc bệnh nhân nặng và cấp cứu) |
158 |
Registered Nurse (Developmental Disability) |
254416 |
Y tá ( chăm sóc bệnh nhân tàn tật trong giai đoạn bệnh đang phát triển) |
159 |
Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) |
254417 |
Y tá (chăm sóc và hồi sức cho bệnh nhân) |
160 |
Registered Nurse (Medical Practice) |
254421 |
Y tá (thực hành y khoa) |
161 |
Registered Nurse (Medical) |
254418 |
Y tá (y khoa) |
162 |
Registered Nurse (Mental Health) |
254422 |
Y tá (chăm sóc bệnh nhân tâm thần) |
163 |
Registered Nurse (Paediatrics) |
254425 |
Y tá (làm tại khoa nhi) |
164 |
Registered Nurse (Perioperative) |
254423 |
Y tá (trong phòng mổ) |
165 |
Registered Nurse (Surgical) |
254424 |
Y tá (phẫu thuật) |
166 |
Registered Nurses nec |
254499 |
Y tá (các loại khác) |
167 |
Renal Medicine Specialist |
253322 |
Bác sĩ chuyên khoa thận |
168 |
Rheumatologist |
253323 |
Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp |
169 |
Roof Plumber |
334115 |
Thợ lợp mái |
170 |
Secondary School Teacher |
241411 |
Giáo viên trung học |
171 |
Sheetmetal Trades Worker |
322211 |
Thợ gia công tấm kim loại |
172 |
Shipwright |
399112 |
Thợ đóng tàu lớn |
173 |
Small Engine Mechanic |
321214 |
Thợ máy động cơ nhỏ |
174 |
Social Worker |
272511 |
Nhân viên công tác xã hội |
175 |
Software and Applications Programmers nec |
261399 |
Lập trình viên phâần mềm và ứng dụng |
176 |
Software Engineer |
261313 |
Kỹ sư phần mềm |
177 |
Solicitor |
271311 |
Luật sư cố vấn pháp luật |
178 |
Solid Plasterer |
333212 |
Thợ trát thạch cao rắn |
179 |
Sonographer |
251214 |
Chuyên viên chẩn đoán bệnh bằng sóng |
180 |
Special Education Teachers nec |
241599 |
Giáo viên giáo dục đặc biệt |
181 |
Special Needs Teacher |
241511 |
Giáo viên cho những nhu cầu đặc biệt |
182 |
Specialist Physician (General Medicine) |
253311 |
Bác sĩ chuyên khoa điều trị bệnh (không phẫu thuật) |
183 |
Specialist Physicians nec |
253399 |
Bác sĩ chuyên khoa nội (các loại khác) |
184 |
Speech Pathologist |
252712 |
Chuyên viên về bệnh lý phát âm |
185 |
Statistician |
224113 |
Người làm thống kê |
186 |
Stonemason |
331112 |
Thợ xây đá |
187 |
Structural Engineer |
233214 |
Kỹ sư kết cấu |
188 |
Surgeon (General) |
253511 |
Bác sĩ phẫu thuật (tổng quát) |
189 |
Surveyor |
232212 |
Chuyên viên trắc địa |
190 |
Systems Analyst |
261112 |
Chuyên viên phân tích hệ thống |
191 |
Taxation Accountant |
221113 |
Kế toán thuế |
192 |
Teacher of the Hearing Impaired |
241512 |
Giáo viên cho học sinh khiếm thính |
193 |
Teacher of the Sight Impaired |
241513 |
Giáo viên cho học sinh khiếm thị |
194 |
Technical Cable Jointer |
342212 |
Thợ nối dây cáp kỹ thuật |
195 |
Telecommunications Engineer |
263311 |
Kỹ sư viễn thông |
196 |
Telecommunications Field Engineer |
313212 |
Kỹ sư hiện trường viễn thông |
197 |
Telecommunications Network Engineer |
263312 |
Kỹ sư hệ thống mạng viễn thông |
198 |
Telecommunications Network Planner |
313213 |
Chuyên viên thiết kế hệ thống mạng viễn thông |
199 |
Telecommunications Technical Officer or Technologist |
313214 |
Kỹ thuật viên hay nhân viên kỹ thuật viễn thông |
200 |
Thoracic Medicine Specialist |
253324 |
Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực |
201 |
Transport Engineer |
233215 |
Kỹ sư giao thông |
202 |
University Lecturer |
242111 |
Giảng viên đại học |
203 |
Urologist |
253518 |
Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu |
204 |
Valuer |
224512 |
Chuyên viên định giá |
205 |
Vascular Surgeon |
253521 |
Bác sĩ phẫu thuật khoa huyết mạch |
206 |
Veterinarian |
234711 |
Bác sĩ thú y |
207 |
Wall and Floor Tiler |
333411 |
Thợ lát sàn và lát tường |
208 |
Welder (First Class) |
322313 |
Thợ hàn (hạng nhất) |
209 |
Welfare Centre Manager |
134214 |
Nhà quản lý trung tâm phúc lợi |
210 |
Zoologist |
234518 |
Nhà động vật học |
Nguồn : https://www.homeaffairs.gov.au/trav/work/work/skills-assessment-and-assessing-authorities/skilled-occupations-lists/combined-stsol-mltssl